A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Hướng nhà theo tuổi Nhâm Tý Nữ mạng

Nữ tuổi Nhâm Tý sinh năm 1972, 51 tuổi, ngày sinh từ 15/02/1972 đến 02/02/1973. Với thiên can Nhâm, địa chi Tý, can chi của bản mệnh mang ý nghĩa Sơn Thượng Chi Thử (Chuột trên núi).

- Ngũ hành: Mộc (Tang Đố Mộc, Gỗ cây dâu)

- Tương sinh: Thủy

- Tương khắc: Kim

- Cung mệnh nữ mạng: Cung Cấn

Nữ tuổi Nhâm Tý là những người phụ nữ thân thiện, hòa nhã, chiếm được nhiều cảm tình từ mọi người xung quanh. Từ nhỏ, họ đã vốn thông minh, ham học hỏi, có khả năng giao tiếp khéo léo nên sớm đạt được những thành tựu lớn trong sự nghiệp. Tuy phải trải qua nhiều thăng trầm, vất vả nhưng về sau sẽ được hưởng cuộc sống an nhàn, hạnh phúc.

Hướng tốt

Hướng Sinh Khí : Tây Nam (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người.)
Hướng Thiên Y : Tây Bắc (Hướng tốt thứ 3, bệnh tật thuyên giảm, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu.)
Hướng Phúc Đức : Tây (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí.)
Hướng Phục Vị : Đông Bắc (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình.)

Hướng xấu

Tuyệt Mạng : Đông Nam (Hướng xấu nhất, tài vận cực kém, nhiều bệnh, tổn thọ, họa tuyệt tự, thương tật bất ngờ.)
Ngũ Quỷ : Bắc (Hướng xấu thứ ba, phá tài bại nghiệp, coi chừng hỏa hoạn, sức khoẻ kém, tinh thần không ổn định.)
Lục Sát : Đông (Hướng ít xấu thứ nhì, tài vận không tốt, tranh cải thị phi, tai họa liên tục, nhiều bệnh.)
Hoạ Hại : Nam (Hướng ít xấu nhất, khó tích tụ tiền của, kiện tụng thị phi, thường bị tranh chấp, trộm cướp.)

Màu hợp

Màu hợp nhất: Đen, xanh đậm tượng trưng cho Thủy (Thủy sinh Mộc)

Màu hợp nhì: Đỏ, hồng tượng trưng cho Hỏa (Mộc sinh Hỏa)

Màu hợp thứ ba: Tím, xanh tượng trưng cho Mộc (Trung hòa)

Tuổi hợp, khắc

Trong công việc làm ăn nên hợp tác với các tuổi như: Giáp Dần, Bính Thìn, Canh Thân

Trong việc lựa chọn vợ chồng: Giáp Dần, Bính Thìn, Canh Thân, Canh Tuất. Khi nên duyên vợ chồng, gia định sẽ có nhiều phước lộc, con cái thông minh khỏe mạnh.

Tuổi kỵ cần lưu ý bao gồm: Nhâm Tý, Ất Mão, Mậu Ngọ, Giáp Tý, Đinh Mão, Canh Ngọ, Bính Ngọ


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Tin liên quan